Quản lý chất lượng dịch vụ

1. Thông tin về các dịch vụ Viettel đang cung cấp

 Dịch vụ điện thoại, truy nhập Internet trên mạng viễn thông cố định mặt đất

– Dịch vụ điện thoại, truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất

2. Quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn về chất lượng dịch vụ:

2.1. Dịch vụ viễn thông:

– QCVN 34:2019/BTTTT –  Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia về chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất

– QCVN 35:2019/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất

– QCVN 36:2015/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

– QCVN 81:2019/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất

– QCVN 82:2014/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ tin nhắn ngắn trên mạng viễn thông di động mặt đất.

2.2. Dịch vụ truyền hình:

 QCVN 84:2021/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ truyền hình cáp giao thức Internet (IPTV).

– QCVN 85: 2014/BTTTT –  Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng tín hiệu truyền hình cáp số DVB-C tại điểm kết nối thuê bao

 QCVN 87: 2020/BTTTT – Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng tín hiệu truyền hình cáp tương tự tại điểm kết cuối thuê bao.

3. Bản công bố chất lượng dịch vụ:

3.1. Dịch vụ viễn thông

– Bản công bố chất lượng dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất

– Bản công bố chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

– Bản công bố chất lượng dịch vụ truy nhập internet trên mạng viễn thông di động mặt đất

– Bản công bố chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất tự nguyện áp dụng

– Bản công bố chỉ tiêu chất lượng dịch vụ tin nhắn ngắn trên mạng viễn thông di động mặt đất tự nguyện áp dụng

3.2. Dịch vụ truyền hình

– Bản công bố chỉ tiêu chất lượng tín hiệu truyền hình cáp tương tự tại điểm kết nối thuê bao

– Bản công bố chỉ tiêu chất lượng tín hiệu truyền hình cáp số DVB-C tại điểm kết nối thuê bao

– Bản công bố chất lượng dịch vụ truyền hình cáp giao thức Internet (IPTV)

3.3. Danh sách dịch vụ và Quy chuẩn áp dụng

– Danh sách dịch vụ và Quy chuẩn áp dụng

4. Báo cáo định kỳ chất lượng dịch vụ

4.1 Dịch vụ viễn thông

Năm 2019

– Quý I. 2019:

– Báo cáo định kỳ dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất

– Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT 2000.

– Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON (dịch vụ truy nhập Internet cáp quang)

– Báo cáo định kỳ dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

– Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ xDSL (dịch vụ truy nhập Internet ADSL)

Quý II.2019 

 Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ xDSL (dịch vụ truy nhập Internet ADSL)

– Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON (dịch vụ truy nhập Internet cáp quang) 

– Báo cáo định kỳ dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất

– Báo cáo định kỳ dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

– Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT 2000

Quý III.2019 

– Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ ADSL (dịch vụ truy nhập Internet ADSL).

– Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/GPON (dịch vụ truy nhập Internet cáp quang). 

– Báo cáo định kỳ dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất.

– Báo cáo định kỳ dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất.

– Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT – 2000.

Quý IV. 2019:

– Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ xDSL (dịch vụ truy nhập Internet ADSL)

– Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON (dịch vụ truy nhập Internet cáp quang)

– Báo cáo định kỳ dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất.

– Báo cáo định kỳ dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất.

– Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT – 2000

Năm 2020

– Quý I.2020

– Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON (dịch vụ truy nhập Internet cáp quang)

– Báo cáo định kỳ dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất

– Báo cáo định kỳ dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

– Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất

 Quý II.2020

 Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON (dịch vụ truy nhập Internet cáp quang)

 Báo cáo định kỳ dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất

 Báo cáo định kỳ dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

 Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất WCDMA

–  Quý III.2020

–  Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON (dịch vụ truy nhập Internet cáp quang)

 Báo cáo định kỳ dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất

– Báo cáo định kỳ dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

– Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất WCDMA

Quý IV.2020

– Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON (dịch vụ truy nhập Internet cáp quang)

– Báo cáo định kỳ dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất

 Báo cáo định kỳ dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

– Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất

Năm 2021

Quý I.2021

 Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON (dịch vụ truy nhập Internet cáp quang)

– Báo cáo định kỳ dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

– Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất

Quý II.2021

– Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON (dịch vụ truy nhập Internet cáp quang)

– Báo cáo định kỳ dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

 Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất 

Quý III.2021

  Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON 

–  Báo cáo định kỳ dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

– Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất

Quý IV.2021

– Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON (dịch vụ truy nhập Internet cáp quang)

– Báo cáo định kỳ dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất

–  Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất

Năm 2022

 Quý 1.2022

– Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON (dịch vụ truy nhập Internet cáp quang)

– Báo cáo định kỳ dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

– Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất

Quý II.2022

– Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON (dịch vụ truy nhập Internet cáp quang)

– Báo cáo định kỳ dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất:

– Báo cáo định kỳ dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất:

4.2 Dịch vụ truyền hình 

Năm 2019

– Báo cáo định kỳ chất lượng dịch vụ truyền hình 6 tháng đầu năm 2019

–  Báo cáo định kỳ chất lượng dịch vụ truyền hình 6 tháng cuối năm 2019

Năm 2020

– Báo cáo chất lượng dịch vụ truyền hình 6 tháng đầu năm 2020

–  Báo cáo định kỳ chất lượng dịch vụ truyền hình 6 tháng cuối năm 2020

Năm 2021

–  Báo cáo định kỳ chất lượng dịch vụ truyền hình 6 tháng đầu năm 2021

– Báo cáo định kỳ chất lượng dịch vụ truyền hình 6 tháng cuối năm 2021

Năm 2022

– Báo cáo định kỳ chất lượng dịch vụ truyền hình 6 tháng đầu năm 2022

5. Kết quả tự kiểm tra định kỳ chất lượng dịch vụ viễn thông

Năm 2019

– Quý I.2019

– Báo cáo tự đo kiểm CLDV truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON (dịch vụ truy nhập Internet cáp quang)

– Báo cáo tự đo kiểm CLDV truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ xDSL (dịch vụ truy nhập Internet ADSL

 Báo cáo tự đo kiểm CLDV truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT-2000

 Báo cáo tự đo kiểm CLDV điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

 Báo cáo tự đo kiểm CLDV điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất

Quý II.2019

– Báo cáo tự đo kiểm CLDV truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ xDSL (dịch vụ truy nhập Internet ADSL

– Báo cáo tự đo kiểm CLDV truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON (dịch vụ truy nhập Internet cáp quang)

 Báo cáo tự đo kiểm CLDV điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất  

– Báo cáo tự đo kiểm CLDV điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

– Báo cáo tự đo kiểm CLDV truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT-2000

Quý III.2019

 Báo cáo tự đo kiểm CLDV truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ ADSL (dịch vụ truy nhập Internet ADSL).

– Báo cáo tự đo kiểm CLDV truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON (dịch vụ truy nhập Internet cáp quang).

– Báo cáo tự đo kiểm CLDV điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất.

 Báo cáo tự đo kiểm CLDV điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất.

 Báo cáo tự đo kiểm CLDV truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT-2000 

Quý IV. 2019

 Báo cáo tự đo kiểm CLDV truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ xDSL (dịch vụ truy nhập Internet ADSL).

 Báo cáo tự đo kiểm CLDV truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON (dịch vụ truy nhập Internet cáp quang).

– Báo cáo tự đo kiểm CLDV điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất.

– Báo cáo tự đo kiểm CLDV điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất.

 Báo cáo tự đo kiểm CLDV truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT-2000

Năm 2020

– Quý I.2020

– Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV dịch vụ truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON (dịch vụ truy nhập Internet cáp quang)

 Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất

 Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDVdịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

– Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDVdịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất

Quý II.2020

– Báo cáo tự đo kiểm CLDV truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON (dịch vụ truy nhập Internet cáp quang)

– Báo cáo tự đo kiểm CLDV điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất

– Báo cáo tự đo kiểm CLDV điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

 Báo cáo tự đo kiểm CLDV truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất WCDMA

Quý III.2020

– Báo cáo tự đo kiểm CLDV truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON (dịch vụ truy nhập Internet cáp quang)

– Báo cáo tự đo kiểm CLDV điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất

– Báo cáo tự đo kiểm CLDV điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

– Báo cáo tự đo kiểm CLDV truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất WCDMA

Quý IV.2020

– Báo cáo tự đo kiểm CLDV truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH/xPON (dịch vụ truy nhập Internet cáp quang)

– Báo cáo tự đo kiểm CLDV điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất

– Báo cáo tự đo kiểm CLDV điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

– Báo cáo tự đo kiểm CLDV truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất WCDMA

Năm 2021

Quý I.2021

 Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH (dịch vụ truy nhập Internet cáp quang) 

– Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

 Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất

Quý II.2021

–  Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH (dịch vụ truy nhập Internet cáp quang)

– Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

– Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất

Quý III.2021 

– Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH (dịch vụ truy nhập Internet cáp quang

 Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

 Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất 

Quý lV.2021

 Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH

– Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV điện thoại trên mạng viễn thông cố định mặt đất

– Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất

Quý I.2022

– Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH (dịch vụ truy nhập Internet cáp quang)

– Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV  điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất

– Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV  truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất

Quý II.2022

– Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV truy nhập Internet băng rộng cố định mặt đất sử dụng công nghệ FTTH (dịch vụ truy nhập intetnet cáp quang)

– Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất:

– Báo cáo tự kiểm tra định kỳ CLDV truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất: